Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải 2013 (theo công văn số 48 /ĐHGTVT-KTĐBCLĐT ngày 18 tháng 01 năm 2013)
THÔNG
TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
(theo
công văn số
48 /ĐHGTVT-KTĐBCLĐT ngày 18 tháng 01 năm 2013)
Tên trường
Ngành,
chuyên ngành
|
Ký
hiệu trường
|
Mã
ngành đào tạo
|
Khối
thi
|
Chỉ
tiêu (Dự
kiến)
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌCGIAO THÔNG VẬN TẢI
|
5000
|
|||
*
Cơ sở phía Bắc:
Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội.
Điện
thoại: (04)37606352
+
Các ngành Công
nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật giao thông, Kĩ
thuật môi trường: Điểm
trúng tuyển theo ngành.
+
Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyển chung, phân
chuyên ngành học dựa vào kết quả thi tuyển sinh, chỉ
tiêu các chuyên ngành và nguyện vọng của thí sinh
đăng kí khi nhập học.
|
GHA
|
|||
Các
ngành đào tạo đại học:
|
3500
|
|||
Công
nghệ thông tin:
Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học
máy tính; Mạng máy tính và truyền thông.
|
D480201
|
A
|
200
|
|
Công
nghệ kĩ thuật giao thông: Kỹ
thuật an toàn giao thông.
|
D510104
|
A
|
50
|
|
Kĩ
thuật môi trường: Kỹ
thuật môi trường giao thông.
|
D520320
|
A
|
50
|
|
Kĩ
thuật xây dựng công
trình giao thông: Cầu-Đường
bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Đường sắt; Cầu-Đường
sắt; Tự động hoá thiết kế cầu đường; Công
trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ
thuật công trình GT; Quản lý xây dựng công trình GT;
Đường hầm và Metro; Đường ôtô và sân bay; Công
trình GT thuỷ; Cầu-Đường ôtô và sân bay; Đường
sắt đô thị.
|
D580205
|
A
|
||
Kĩ
thuật xây dựng: Kỹ
thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây
dựng; Kết cấu xây dựng; Xây dựng dân dụng và công
nghiệp.
|
D580208
|
A
|
||
Kĩ
thuật cơ khí: Máy
xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe;
Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính;
Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt -
lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện
Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị
mặt đất cảng hàng không; Toa xe.
|
D520103
|
A
|
||
Kế
toán: Kế
toán tổng hợp.
|
D340301
|
A
|
||
Kinh
tế xây dựng: Kinh
tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý
khai thác cầu đường.
|
D580301
|
A
|
||
Kinh
tế vận tải: Kinh
tế vận tải ôtô; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh
tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải đường sắt;
Kinh tế vận tải thủy bộ.
|
D840104
|
A
|
||
Kinh
tế: Kinh
tế bưu chính viễn thông.
|
D310101
|
A
|
||
Quản
trị kinh doanh: Quản
trị doanh nghiệp vận tải; Quản trị doanh nghiệp xây
dựng; Quản trị kinh doanh GTVT; Quản trị kinh doanh bưu
chính viễn thông.
|
D340101
|
A
|
||
Khai
thác vận tải: Vận
tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường
bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị;
Khai thác và quản lý đường sắt đô thị; Vận tải
đa phương thức; Điều khiển các quá trình vận tải;
Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không; Vận tải
đường sắt; Vận tải ô tô.
|
D840101
|
A
|
||
Kĩ
thuật điện, điện tử: Trang
bị điện - điện tử trong công nghiệp và GTVT; Kỹ
thuật điện tử và tin học công nghiệp.
|
D520201
|
A
|
||
Kĩ
thuật điều khiển và tự động hoá: Tự
động hoá và điều khiển; Hệ thống điều khiển
giao thông; Kỹ thuật tín hiệu đường sắt; Thông tin
tín hiệu.
|
D520216
|
A
|
||
Kĩ
thuật điện
tử, truyền thông: Kỹ
thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn
thông.
|
D520207
|
A
|
||
*
Cơ sở phía Nam:
CƠ
SỞ II - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số
450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí Minh.
Điện
thoại: (08)38962018
Điểm
trúng tuyển theo ngành.
|
GSA
|
|||
Các
ngành đào tạo đại học:
|
A
|
1500
|
||
Công
nghệ thông tin:
Công nghệ phần mềm; Khoa học máy tính.
|
D480201
|
A
|
50
|
|
Kĩ
thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường
bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Cầu-Đường sắt; Công
trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ
thuật công trình GT; Cầu-Đường ôtô và sân bay.
|
D580205
|
A
|
620
|
|
Kĩ
thuật xây dựng: Kỹ
thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây
dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
|
D580208
|
A
|
180
|
|
Kĩ
thuật cơ khí: Máy
xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe;
Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính;
Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt -
lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện
Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị
mặt đất cảng hàng không; Toa xe.
|
D520103
|
A
|
70
|
|
Kế
toán: Kế
toán tổng hợp.
|
D340301
|
A
|
120
|
|
Kinh
tế xây dựng: Kinh
tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý
khai thác cầu đường.
|
D580301
|
A
|
150
|
|
Kinh
tế vận tải: Kinh
tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải thủy bộ.
|
D840104
|
A
|
40
|
|
Kinh
tế: Kinh
tế bưu chính viễn thông.
|
D310101
|
A
|
50
|
|
Quản
trị kinh doanh: Quản
trị kinh doanh GTVT.
|
D340101
|
A
|
50
|
|
Khai
thác vận tải: Vận
tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường
bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị.
|
D840101
|
A
|
80
|
|
Kĩ
thuật điều khiển và tự động hoá: Tự
động hoá và điều khiển.
|
D520216
|
A
|
40
|
|
Kĩ
thuật điện
tử, truyền thông: Kỹ
thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn
thông.
|
D520207
|
A
|
50
|
+
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
+
Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
+
Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây
dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển
và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào
tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8
học kỳ (4 năm).
+
Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 310, Tại cơ sở II Tp.
HCM: 200.
+
Học phí: theo tín chỉ đăng kí.
+
Nhà trường tiếp tục mở các lớp chương trình chất
lượng cao, hợp tác quốc tế, chương trình tiên tiến,
tiền du học ...
0 nhận xét:
Đăng nhận xét